Characters remaining: 500/500
Translation

cây viết

Academic
Friendly

Từ "cây viết" trong tiếng Việt có nghĩa chính một dụng cụ để viết, thường được hiểu bút. Tuy nhiên, từ này cũng một nghĩa mở rộng hơn, chỉ những người chuyên viết, như nhà văn, nhà báo. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về từ "cây viết".

1. Nghĩa cơ bản:
  • Cây viết (bút): một dụng cụ dùng để viết, có thể bút bi, bút chì, bút lông, v.v.
    • dụ: "Đưa cây viết đây." (Câu này có nghĩayêu cầu người khác đưa bút cho mình.)
2. Nghĩa mở rộng:
  • Cây viết (người viết): Chỉ những người khả năng viết tốt, thường nhà văn, nhà báo, hoặc những người tài năng trong việc viết lách.
    • dụ: "Một cây viết nhiều triển vọng." (Câu này ám chỉ một nhà văn hoặc nhà báo khả năng sáng tạo tiềm năng lớn trong nghề viết.)
3. Phân biệt các biến thể:
  • Bút: từ đồng nghĩa với "cây viết", nhưng chỉ dùng để chỉ dụng cụ viết, không chỉ người.
  • Nhà văn: Chỉ người sáng tác văn học.
  • Nhà báo: Chỉ người viết bài cho báo chí hoặc truyền thông.
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc hội thảo, người ta có thể nói: "Cây viết của tôi thường viết về các vấn đề xã hội." (Có nghĩangười viết đó chuyên viết về các chủ đề liên quan đến xã hội.)
  • "Cây viết trẻ ấy đã ghi dấu ấn sâu sắc trong lòng độc giả." (Có nghĩanhà văn trẻ đó đã để lại ấn tượng tốt cho người đọc.)
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bút: Như đã đề cập, đây từ đồng nghĩa gần nhất với "cây viết".
  • Ngòi bút: Cũng chỉ đến việc viết, nhưng thường ám chỉ đến khả năng sáng tạo trong viết lách.
6. Các từ liên quan:
  • Viết: Hành động tạo ra chữ trên giấy hoặc thiết bị điện tử.
  • Viết lách: Nghề nghiệp hoặc hoạt động liên quan đến việc viết.
  1. dt. đphg 1. Bút: đưa cây viết đây. 2. Người chuyên viết văn, viết báo, nổi trội mặt nào: một cây viết nhiều triển vọng.

Comments and discussion on the word "cây viết"